STT |
KÝ HIỆU |
ẢNH MẪU |
TÊN KHOÁNG VẬT |
NGUỒN GỐC |
|
|
 |
Thạch anh, ametit, calcit
(40.0x25.0x20.0cm)
|
Brasil |
1 |
MST 001
(Tủ 09)
|
 |
Ametit dạng stalactit
(25.5x15.5x12.5cm)
|
Brasil |
|
|
 |
Calcit cộng sinh thạch anh tím (ametit). |
Ametista (Brasil) |
|
|
 |
Ametit dạng stalactit
(20.0x15.5x12.5cm)
|
|
|
|
 |
Ametit giả hình calcit
(15.0x10.0x8.0cm)
|
Brasil |
|
|
 |
Thạch anh tím dạng hoa hồng (rose amethyst)
(40.0x25.0x12.0cm)
|
Brasil |
|
|
 |
Citrin, amethyst hoa hồng
(35.0x20.0x8.0cm)
|
Brasil |
|
|
 |
Calcir cộng sinh ametit
(40.0x25.0x25.0cm)
|
Brasil |
2 |
MST.002 |
 |
Turmalin cộng sinh với thạch anh, albit, muscovit |
Brasil |
|
|
|
|
|
3 |
MST.003
TỦ 01
|
 |
Fluorit
(25.0x10.0x7.0cm)
|
Trung Quốc |
|
|
 |
Turmalin cộng sinh với thạch anh, muscovit
(25.0x15.5x15.5cm)
|
Lục Yên, Việt Nam. |
|
|
 |
Turmalin (dravit)
(18.0x10.0x5.0cm)
|
Pakistan |
|
|
 |
Canxedon dạng núm vú
(18.0x15.5x8.0cm)
|
Việt Nam |
|
|
 |
Azurit |
Công gô |
|
|
 |
Azurit, malachit |
Công gô |
|
|
 |
Tập hợp malachit, azurit
(19.0x16.0x12.0cm)
|
Lào |
|
|
 |
Malachit đánh bóng |
Lào |
|
|
 |
Malachit dạng nhũ
(20.0x18.0x5.0cm)
|
Lào |
|
|
 |
Turmalin (elbait), thạch anh.
(21.5x16.0x13.0cm)
|
Minas Gerai (Brasil) |
|
|
 |
Morganit |
Pakistan |
|
|
 |
Aquamarin trên đế tinh thể spinel (Lục Yên) |
Thanh Hóa |
|
|
 |
Tập hợp aquamarin và muscovit |
Pakistan |
|
|
 |
Green quartz (thạch anh xanh lục) |
Hy Lạp |
|
|
 |
Tinh đám thạch anh (drussy).
(15.0x12.0x10.0cm)
|
Brasil |
|
|
 |
Dioptas cộng sinh heulandit.
(15.0x12.0x10.5cm)
|
Ấn Độ |
|
|
 |
Dioptas trong đá gốc |
Ấn Độ |
|
|
 |
Tinh đám heulandit |
Ấn Độ |
|
|
|
|
|
|
|
 |
Ruby trong đá hoa
(38.0x25.0x15.0cm)
|
Lục Yên (Việt Nam) |
|
|
 |
Ruby trong đá hoa
(45.0x25.0x15.0cm)
|
Lục Yên (Việt Nam) |
|
|
 |
Spinel và hunit trong đá hoa
(35.0x20.0x15.0cm)
|
Lục Yên (Việt Nam) |
|
|
|
|
|
|
|
 |
Spinel trong đá hoa |
Lục Yên |
|
|
 |
Blue spinel trong đá hoa
(45.0x30.0x20.0cm)
|
Lục Yên (Việt Nam) |
|
|
 |
Spinel trong đá hoa
(40.0x25.0x15.0cm)
|
Lục Yên (Việt Nam) |
|
|
 |
|
|
|
|
 |
Calcit dạng hoa
(35.0x25.0x15.0cm)
|
|
|
|
 |
Calcit hồng |
|
|
|
 |
Tinh thể topaz
(12.0x10.0x10.0cm)
|
Ấn Độ |
|
|
 |
Topaz, thạch anh, anbit, muscovit
(15.0x10.0x8.0cm)
|
Pakistan |
|
|
 |
Topaz, thạch anh, muscovit |
Pakistan |
|
|
 |
Kyanit
(35.0x25.0x15.0cm)
|
Brasil |
|
|
 |
Kyanit
(45.0x25.0x15.0cm)
|
Brasil |
|
|
 |
Pyrit
(20.0x15.0x12.0cm)
|
Urugoay |
|
|
 |
Pyrit
(15.0x12.0x10.0cm)
|
Urugoay |
|
|
 |
Pyrit
(18.0x15.0x12.0cm)
|
Urugoay |
|
|
 |
Pyrit trên calcit
(25.0x20.0x10.0cm)
|
|
|
|
 |
Celestin
(15.0x12.0x12.0cm)
|
|
|
|
 |
Okenit, scolecit
(35.0x25.0x20.0cm)
|
Ấn Độ |
|
|
 |
Hoa hồng đá
(25.0x20.0x15.0cm)
|
Congo. |
|
|
 |
Ruby trong zoisit |
Longido (Tanzania) |
|
|
 |
Stibnit, calcit
(30.0x25.0x15.0cm)
|
|
|
|
 |
Pargasit
(40.0x25.0x25.0cm)
|
Lục Yên (Việt Nam) |
|
|
 |
Muscovit, albit, thạch anh |
Brasil |
|
|
 |
Thạch anh khói |
Brasil |
|
|
 |
Thạch cúc (chrysanthemum) |
Trung Quốc |
|
|
 |
Thạch anh, turmalin |
Brasil |
|
|
 |
Heulandit
(20.0x18.0x12.0cm)
|
Ấn Độ |
|
|
 |
Heulandit
(25.0x20.0c5.0cm)
|
Ấn Độ |
|
|
|
 |
Turmalin, citrin, albit |
Brasil |
|
|
 |
|
|
|
|
 |
Thạch anh dạng stalactit |
Brasil |
|
|
|
 |
Prehnit
(25.0x20.0x10.0cm)
|
Nga |
|
|
 |
Anhydrit
(25.0x15.0x15.0cm)
|
Công gô |
|
|
 |
Diopsid |
Myanmar |
|
|
 |
Ametit dạng hoa hồng (rose amethyst) |
Brasil |
|
|
 |
Ametit dạng hoa hồng (rose amethyst) |
Brasil |
|
|
 |
Ametit dạng hoa hồng (rose amethyst) |
Brasil |
|
|
 |
Ametit cộng sinh calcit
(30.0x20.0x18.0cm)
|
Brasil |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|